Dương lịch | Âm lịch |
Thứ 6 Ngày: 29 Tháng: 03 Năm: 2024 |
Thứ 6 20 - 2 âm lịch Ngày: Nhâm Thìn Tháng: Đinh Mão Năm: Giáp Thìn |
Chi tiết về ngày |
Thứ 6: 29-3-2024 - Âm lịch: ngày 20-2 - Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy], tháng Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 54 phút 57 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Sao: Quỷ - Trực: Trừ - Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Trừ |
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh |
Nhị thập Bát tú - Sao: Quỷ |
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cây phá đất, may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, động thổ, xây tường, dựng cột Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò xưởng |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Bát Bạch: Tốt |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
U Vi tinh: Tốt mọi việc; |
Sao xấu |
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp; Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp; Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo; Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Chính Bắc |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
|