Dương lịch | Âm lịch |
Chủ nhật Ngày: 19 Tháng: 05 Năm: 2024 |
Chủ nhật 12 - 4 âm lịch Ngày: Quý Mùi Tháng: Kỷ Tỵ Năm: Giáp Thìn |
Chi tiết về ngày |
Chủ nhật: 19-5-2024 - Âm lịch: ngày 12-4 - Quý Mùi 癸未 [Hành: Mộc], tháng Kỷ Tỵ 己巳 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 27 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Tuổi xung khắc tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi. Sao: Mão - Trực: Mãn - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Mãn |
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
Nhị thập Bát tú - Sao: Mão |
Việc nên làm: Xây dựng, tạo tác Việc kiêng kỵ: Chôn Cất ( Đại kỵ ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, làm nội thất. Các việc khác cần lưu ý Ngoại lệ các ngày: Mùi: mất chí khí; Ất Mão: Tốt; Mão: Tốt (Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của) |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Ngũ Hoàng: Rất xấu |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; |
Sao xấu |
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương; Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương; Quả tú: Xấu với giá thú; Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo; Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Tây Bắc |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
|