Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2019 tuổi Mão các tuổi: Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2019 tuổi Mão các tuổi: Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão

Xông đất đầu năm là một tục lệ có từ lâu đời ở nước ta, đó là một nét văn hóa truyền thống của dân tộc Việt Nam hướng tới một ước vọng an lành, đón nhận được nhiều may mắn, thuận lợi, vui vẻ trong suốt một năm. Miền Bắc gọi là "xông đất" nhưng miền Trung gọi tục lệ này là "đạp đất". Người Việt quan niệm vào ngày mùng 1 tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm cũng sẽ được tốt lành thuận lợi. Những người bị xem là nặng vía, gia đình có tang, có chuyện không vui,...thì tuyệt đối không được đến xông đất hoặc vào nhà người khác vì sẽ làm gia chủ xui xẻo suốt cả năm. Ngày xưa, để chọn người đến xông đất nhà mình, người ta thường lựa chọn những người có tên tốt như Tài, Phúc, Lộc hay những người đỗ đạt, gia đình làm ăn phát đạt, vẻ mặt lúc nào cũng vui vẻ, rạng rỡ, an nhàn, phúc đức, sức khỏe dồi dào, có tướng sang trọng. Những người này thường được gia chủ mời hẹn trước để đến ngày mùng 1 đến xông đất giùm.

Việc chọn tuổi xông nhà, xông đất đầu năm 2019 cần phải chọn người có Thiên Can, Địa Chi, Ngũ hành phải hợp với tuổi của chủ nhà. Đồng thời năm xông nhà cũng cần phải có Thiên Can, Địa Chi, Ngũ hành hợp với tuổi của người đến xông nhà. Vì điều này sẽ đem đến một năm đầy bình an, may mắn và hanh thông cho gia chủ. Từ sức khỏe, tình cảm, công việc, tiền tài, v.v. năm đó đều được tốt đẹp. Ngược lại nếu người đến xông nhà vào đầu năm Kỷ Hợi 2019 có tuổi không hợp với gia chủ và năm xông đất. Điều này sẽ mang đến những khó khăn, tai họa trong suốt một năm đó cho chủ nhà. Tuy nhiên nếu tuổi gia chủ hợp với bản thân và năm xông nhà thì cũng có thể tự xông đất đầu năm cho nhà mình.

Thời khắc linh thiêng chuyển giao giữa năm cũ và năm mới mở ra vận thế mới cho ngôi nhà và những người sinh sống ở đó. Quan niệm dân gian tin rằng, người xông đất đầu năm cho ngôi nhà sẽ có ảnh hưởng sâu sắc tới vận mệnh và công việc làm ăn của gia đình chủ nhà trong cả năm đó. Bởi vậy, cần lựa chọn thật cẩn trọng người đầu tiên bước chân tới nhà bạn sau giao thừa.

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm Kỷ Hợi 2019 cũng cần tương sinh với người đó.

Người xông nhà cần là người khỏe mạnh, nhanh nhẹn, vui vẻ hoạt bát, cởi mở, gia đình hạnh phúc êm ấm. Có những người hợp tuổi xông nhà song nếu khó tính thì chưa chắc gia chủ đã gặp nhiều điều tốt lành trong năm mới. Ngoài ra những ai tên hay khi xông đất cũng đem lại nhiều may mắn cho gia chủ.

Trong ngày đầu năm này, cả người xông đất và gia chủ đều vui mừng, hoan hỉ. Người xông nhà lấy làm tự hào khi được chọn để đem tới vận khí tài lộc cho người khác, còn gia chủ cũng sung sướng vì tin tưởng gia đình mình sẽ có một năm phúc lộc thọ toàn.

Tuổi xông đất cho gia chủ tuổi Tân Mão

Tuổi gia chủ

Năm mới Kỷ Hợi 2019

Năm : Tân Mão [辛卯]
Mệnh : Tùng Bách Mộc
Cung : Tốn

Năm : Kỷ Hợi [己亥]
Ngũ hành : Bình Địa Mộc
Niên Mệnh Năm : Thổ (Nam) - Kim (Nữ)

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1919 [Kỷ Mùi]
Mộc - Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh
Tân - Kỷ  =>  Bình
Mão - Mùi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1919 [Kỷ Mùi]
Mộc - Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Kỷ  =>  Bình
Hợi - Mùi  =>  Tam hợp

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1922 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Tân - Nhâm  =>  Bình
Mão - Tuất  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1922 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Tuất  =>  Bình

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1923 [Qúy Hợi]
Mộc - Đại HảI Thủy   =>  Tương Sinh
Tân - Qúy  =>  Bình
Mão - Hợi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1923 [Qúy Hợi]
Mộc - Đại HảI Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Hợi  =>  Tam hình

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1926 [Bính Dần]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Tân - Bính  =>  Tương hợp
Mão - Dần  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1926 [Bính Dần]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Bính  =>  Bình
Hợi - Dần  =>  Lục hợp

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1934 [Giáp Tuất]
Mộc - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Tân - Giáp  =>  Bình
Mão - Tuất  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1934 [Giáp Tuất]
Mộc - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Tuất  =>  Bình

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1936 [Bính Tí]
Mộc - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Tân - Bính  =>  Tương hợp
Mão - Tí  =>  Tam hình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1936 [Bính Tí]
Mộc - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Bính  =>  Bình
Hợi - Tí  =>  Bình

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1943 [Qúy Mùi]
Mộc - Dương Liễu Mộc   =>  Bình
Tân - Qúy  =>  Bình
Mão - Mùi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1943 [Qúy Mùi]
Mộc - Dương Liễu Mộc   =>  Bình
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Mùi  =>  Tam hợp

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1949 [Kỷ Sửu]
Mộc - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Sinh
Tân - Kỷ  =>  Bình
Mão - Sửu  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1949 [Kỷ Sửu]
Mộc - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Kỷ  =>  Bình
Hợi - Sửu  =>  Bình

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1966 [Bính Ngọ]
Mộc - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Tân - Bính  =>  Tương hợp
Mão - Ngọ  =>  Lục phá

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1966 [Bính Ngọ]
Mộc - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Bính  =>  Bình
Hợi - Ngọ  =>  Bình

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi]
Mộc - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Tân - Đinh  =>  Tương phá
Mão - Mùi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi]
Mộc - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Hợi - Mùi  =>  Tam hợp

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Mộc - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Tân - Giáp  =>  Bình
Mão - Dần  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Mộc - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Dần  =>  Lục hợp

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1979 [Kỷ Mùi]
Mộc - Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh
Tân - Kỷ  =>  Bình
Mão - Mùi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1979 [Kỷ Mùi]
Mộc - Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Kỷ  =>  Bình
Hợi - Mùi  =>  Tam hợp

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Tân - Nhâm  =>  Bình
Mão - Tuất  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Tuất  =>  Bình

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Tân - Qúy  =>  Bình
Mão - Hợi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Hợi  =>  Tam hình

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1986 [Bính Dần]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Tân - Bính  =>  Tương hợp
Mão - Dần  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1986 [Bính Dần]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Bính  =>  Bình
Hợi - Dần  =>  Lục hợp

Tân Mão - 1951 -> tuổi : 1994 [Giáp Tuất]
Mộc - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Tân - Giáp  =>  Bình
Mão - Tuất  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1994 [Giáp Tuất]
Mộc - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Tuất  =>  Bình

 

Tuổi xông đất cho gia chủ tuổi Quý Mão

Tuổi gia chủ

Năm mới Kỷ Hợi 2019

Năm : Qúy Mão [卯]
Mệnh : Kim Bạc Kim
Cung : Khảm

Năm : Kỷ Hợi [己亥]
Ngũ hành : Bình Địa Mộc
Niên Mệnh Năm : Thổ (Nam) - Kim (Nữ)

Quý Mão - 1963 -> tuổi : 1923 [Qúy Hợi]
Kim - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy - Qúy  =>  Bình
Mão - Hợi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1923 [Qúy Hợi]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Hợi  =>  Tam hình

Quý Mão - 1963 -> tuổi : 1944 [Giáp Thân]
Kim - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy - Giáp  =>  Bình
Mão - Thân  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1944 [Giáp Thân]
Mộc - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Thân  =>  Lục hại

Quý Mão - 1963 -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ]
Kim - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy - Qúy  =>  Bình
Mão - Tỵ  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ]
Mộc - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Tỵ  =>  Lục xung

Quý Mão - 1963 -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi]
Kim - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy - Đinh  =>  Tương phá
Mão - Mùi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi]
Mộc - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Hợi - Mùi  =>  Tam hợp

Quý Mão - 1963 -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Kim - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy - Giáp  =>  Bình
Mão - Dần  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Mộc - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Dần  =>  Lục hợp

Quý Mão - 1963 -> tuổi : 1975 [Ất Mão]
Kim - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy - Ất  =>  Bình
Mão - Mão  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1975 [Ất Mão]
Mộc - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Ất  =>  Tương phá
Hợi - Mão  =>  Tam hợp

Quý Mão - 1963 -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Kim - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy - Nhâm  =>  Bình
Mão - Tuất  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Tuất  =>  Bình

Quý Mão - 1963 -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Kim - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy - Qúy  =>  Bình
Mão - Hợi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Hợi  =>  Tam hình

Quý Mão - 1963 -> tuổi : 2004 [Giáp Thân]
Kim - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy - Giáp  =>  Bình
Mão - Thân  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 2004 [Giáp Thân]
Mộc - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Thân  =>  Lục hại

 

Tuổi xông đất cho gia chủ tuổi Ất Mão

Tuổi gia chủ

Năm mới Kỷ Hợi 2019

Năm : Ất Mão [乙卯]
Mệnh : Đại Khê Thủy
Cung : Đoài

Năm : Kỷ Hợi [己亥]
Ngũ hành : Bình Địa Mộc
Niên Mệnh Năm : Thổ (Nam) - Kim (Nữ)

Ất Mão - 1975 -> tuổi : 1943 [Qúy Mùi]
Thủy - Dương Liễu Mộc   =>  Tương Sinh
Ất - Qúy  =>  Bình
Mão - Mùi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1943 [Qúy Mùi]
Mộc - Dương Liễu Mộc   =>  Bình
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Mùi  =>  Tam hợp

Ất Mão - 1975 -> tuổi : 1950 [Canh Dần]
Thủy - Tùng Bách Mộc   =>  Tương Sinh
Ất - Canh  =>  Tương hợp
Mão - Dần  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1950 [Canh Dần]
Mộc - Tùng Bách Mộc   =>  Bình
Kỷ - Canh  =>  Bình
Hợi - Dần  =>  Lục hợp

Ất Mão - 1975 -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất]
Thủy - Bình Địa Mộc   =>  Tương Sinh
Ất - Mậu  =>  Bình
Mão - Tuất  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất]
Mộc - Bình Địa Mộc   =>  Bình
Kỷ - Mậu  =>  Bình
Hợi - Tuất  =>  Bình

Ất Mão - 1975 -> tuổi : 1959 [Kỷ Hợi]
Thủy - Bình Địa Mộc   =>  Tương Sinh
Ất - Kỷ  =>  Bình
Mão - Hợi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1959 [Kỷ Hợi]
Mộc - Bình Địa Mộc   =>  Bình
Kỷ - Kỷ  =>  Bình
Hợi - Hợi  =>  Tam hình

Ất Mão - 1975 -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi]
Thủy - Thiên Hà Thủy   =>  Bình
Ất - Đinh  =>  Bình
Mão - Mùi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi]
Mộc - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Hợi - Mùi  =>  Tam hợp

Ất Mão - 1975 -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu]
Thủy - Tang Đố Mộc   =>  Tương Sinh
Ất - Qúy  =>  Bình
Mão - Sửu  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu]
Mộc - Tang Đố Mộc   =>  Bình
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Sửu  =>  Bình

Ất Mão - 1975 -> tuổi : 1980 [Canh Thân]
Thủy - Thạch Lựu Mộc   =>  Tương Sinh
Ất - Canh  =>  Tương hợp
Mão - Thân  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1980 [Canh Thân]
Mộc - Thạch Lựu Mộc   =>  Bình
Kỷ - Canh  =>  Bình
Hợi - Thân  =>  Lục hại

Ất Mão - 1975 -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Thủy - Đại Hải Thủy   =>  Bình
Ất - Nhâm  =>  Bình
Mão - Tuất  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Tuất  =>  Bình

Ất Mão - 1975 -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Thủy - Đại Hải Thủy   =>  Bình
Ất - Qúy  =>  Bình
Mão - Hợi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Hợi  =>  Tam hình

Ất Mão - 1975 -> tuổi : 2003 [Qúy Mùi]
Thủy - Dương Liễu Mộc   =>  Tương Sinh
Ất - Qúy  =>  Bình
Mão - Mùi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 2003 [Qúy Mùi]
Mộc - Dương Liễu Mộc   =>  Bình
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Mùi  =>  Tam hợp

 

Tuổi xông đất cho gia chủ tuổi Đinh Mão

Tuổi gia chủ

Năm mới Kỷ Hợi 2019

Năm : Đinh Mão [丁卯]
Mệnh : Lô Trung Hỏa
Cung : Tốn

Năm : Kỷ Hợi [己亥]
Ngũ hành : Bình Địa Mộc
Niên Mệnh Năm : Thổ (Nam) - Kim (Nữ)

Đinh Mão - 1987 -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất]
Hỏa - Bình Địa Mộc   =>  Tương Sinh
Đinh - Mậu  =>  Bình
Mão - Tuất  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất]
Mộc - Bình Địa Mộc   =>  Bình
Kỷ - Mậu  =>  Bình
Hợi - Tuất  =>  Bình

Đinh Mão - 1987 -> tuổi : 1959 [Kỷ Hợi]
Hỏa - Bình Địa Mộc   =>  Tương Sinh
Đinh - Kỷ  =>  Bình
Mão - Hợi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1959 [Kỷ Hợi]
Mộc - Bình Địa Mộc   =>  Bình
Kỷ - Kỷ  =>  Bình
Hợi - Hợi  =>  Tam hình

Đinh Mão - 1987 -> tuổi : 1972 [Nhâm Tí]
Hỏa - Tang Đố Mộc   =>  Tương Sinh
Đinh - Nhâm  =>  Tương hợp
Mão - Tí  =>  Tam hình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1972 [Nhâm Tí]
Mộc - Tang Đố Mộc   =>  Bình
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Tí  =>  Bình

Đinh Mão - 1987 -> tuổi : 1979 [Kỷ Mùi]
Hỏa - Thiên Thượng Hỏa   =>  Bình
Đinh - Kỷ  =>  Bình
Mão - Mùi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1979 [Kỷ Mùi]
Mộc - Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Kỷ  =>  Bình
Hợi - Mùi  =>  Tam hợp

Đinh Mão - 1987 -> tuổi : 1980 [Canh Thân]
Hỏa - Thạch Lựu Mộc   =>  Tương Sinh
Đinh - Canh  =>  Bình
Mão - Thân  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1980 [Canh Thân]
Mộc - Thạch Lựu Mộc   =>  Bình
Kỷ - Canh  =>  Bình
Hợi - Thân  =>  Lục hại

Đinh Mão - 1987 -> tuổi : 1989 [Kỷ Tỵ]
Hỏa - Đại Lâm Mộc   =>  Tương Sinh
Đinh - Kỷ  =>  Bình
Mão - Tỵ  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1989 [Kỷ Tỵ]
Mộc - Đại Lâm Mộc   =>  Bình
Kỷ - Kỷ  =>  Bình
Hợi - Tỵ  =>  Lục xung

Đinh Mão - 1987 -> tuổi : 1994 [Giáp Tuất]
Hỏa - Sơn Đầu Hỏa   =>  Bình
Đinh - Giáp  =>  Bình
Mão - Tuất  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1994 [Giáp Tuất]
Mộc - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Tuất  =>  Bình

Đinh Mão - 1987 -> tuổi : 2002 [Nhâm Ngọ]
Hỏa - Dương Liễu Mộc   =>  Tương Sinh
Đinh - Nhâm  =>  Tương hợp
Mão - Ngọ  =>  Lục phá

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 2002 [Nhâm Ngọ]
Mộc - Dương Liễu Mộc   =>  Bình
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Ngọ  =>  Bình

Đinh Mão - 1987 -> tuổi : 2003 [Qúy Mùi]
Hỏa - Dương Liễu Mộc   =>  Tương Sinh
Đinh - Qúy  =>  Tương phá
Mão - Mùi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 2003 [Qúy Mùi]
Mộc - Dương Liễu Mộc   =>  Bình
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Mùi  =>  Tam hợp

 

Tuổi xông đất cho gia chủ tuổi Kỷ Mão

Tuổi gia chủ

Năm mới Kỷ Hợi 2019

Năm : Kỷ Mão [己卯]
Mệnh : Thành Đầu Thổ
Cung : Khảm

Năm : Kỷ Hợi [己亥]
Ngũ hành : Bình Địa Mộc
Niên Mệnh Năm : Thổ (Nam) - Kim (Nữ)

Kỷ Mão - 1999 -> tuổi : 1979 [Kỷ Mùi]
Thổ - Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Kỷ  =>  Bình
Mão - Mùi  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1979 [Kỷ Mùi]
Mộc - Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Kỷ  =>  Bình
Hợi - Mùi  =>  Tam hợp

Kỷ Mão - 1999 -> tuổi : 1986 [Bính Dần]
Thổ - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Bính  =>  Bình
Mão - Dần  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1986 [Bính Dần]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Bính  =>  Bình
Hợi - Dần  =>  Lục hợp

Kỷ Mão - 1999 -> tuổi : 1987 [Đinh Mão]
Thổ - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Mão - Mão  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1987 [Đinh Mão]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Hợi - Mão  =>  Tam hợp

Kỷ Mão - 1999 -> tuổi : 1994 [Giáp Tuất]
Thổ - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Mão - Tuất  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1994 [Giáp Tuất]
Mộc - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Tuất  =>  Bình


T/H.

Tin bài liên quan