Dương lịch | Âm lịch |
Thứ 3 Ngày: 02 Tháng: 09 Năm: 2025 |
Thứ 3 11 - 7 âm lịch Ngày: Giáp Tuất Tháng: Giáp Thân Năm: Ất Tỵ |
Chi tiết về ngày |
Thứ 3: 2-9-2025 - Âm lịch: ngày 11-7 - Giáp Tuất 甲戌 [Hành: Hỏa], tháng Giáp Thân 甲申 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 53 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí. Sao: Thất - Trực: Mãn - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Mãn |
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
Nhị thập Bát tú - Sao: Thất |
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, làm cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cây phá đất Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Dần: Đều tốt; Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt); Tuất: Đều tốt; Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Nhị Hắc: Rất xấu |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng; Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch; Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ; |
Sao xấu |
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương; Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng; Quả tú: Xấu với giá thú; Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Ly sào: Kỵ giá thú; Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Nam |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Tiểu Các [Tí (23h-01h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
|