Dương lịch | Âm lịch |
Thứ 3 Ngày: 01 Tháng: 04 Năm: 2025 |
Thứ 3 4 - 3 âm lịch Ngày: Canh Tí Tháng: Canh Thìn Năm: Ất Tỵ |
Chi tiết về ngày |
Thứ 3: 1-4-2025 - Âm lịch: ngày 4-3 - Canh Tí 庚子 [Hành: Thổ], tháng Canh Thìn 庚辰 [Hành: Kim]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 55 phút 46 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần. Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. Sao: Dực - Trực: Thu - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
Trực : Thu |
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. |
Nhị thập Bát tú - Sao: Dực |
Việc nên làm: May mặc sẽ được tiền tài Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, bốc mộ, đặt nóc, trổ cửa làm cửa, các việc thủy lợi Ngoại lệ các ngày: Thân: Mọi việc tốt; Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhận chức); Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt) |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Thất Xích: Xấu |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc; Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; |
Sao xấu |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Cô thần: Xấu với giá thú; Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo; Không phòng: Kỵ giá thú; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Chính Nam - Hạc Thần : Tại Thiên |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. |
|