Dương lịch | Âm lịch |
Thứ 5 Ngày: 10 Tháng: 07 Năm: 2025 |
Thứ 5 16 - 6 âm lịch Ngày: Canh Thìn Tháng: Quý Mùi Năm: Ất Tỵ |
Chi tiết về ngày |
Thứ 5: 10-7-2025 - Âm lịch: ngày 16-6 - Canh Thìn 庚辰 [Hành: Kim], tháng Quý Mùi 癸未 [Hành: Mộc]. Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 54 phút 46 giây. Tuổi xung khắc ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Sao: Khuê - Trực: Thu - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Thu |
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. |
Nhị thập Bát tú - Sao: Khuê |
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, may mặc Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, làm cửa, khai thông đường nước, đào ao hồ, thưa kiện. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Ngoại lệ các ngày: Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh; Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi; Thìn: Tốt vừa vừa |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Nhị Hắc: Rất xấu |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc; Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; |
Sao xấu |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng; Hoang vu: Xấu mọi việc; Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Chính Tây |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Túc: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
|