Dương lịch | Âm lịch |
Thứ 7 Ngày: 27 Tháng: 04 Năm: 2024 |
Thứ 7 19 - 3 âm lịch Ngày: Tân Dậu Tháng: Mậu Thìn Năm: Giáp Thìn |
Chi tiết về ngày |
Thứ 7: 27-4-2024 - Âm lịch: ngày 19-3 - Tân Dậu 辛酉 [Hành: Mộc], tháng Mậu Thìn 戊辰 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 06 giây. Tuổi xung khắc ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Canh Tuất, Bính Tuất. Sao: Liễu - Trực: Chấp - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). |
Trực : Chấp |
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
Nhị thập Bát tú - Sao: Liễu |
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, làm thủy lợi. Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Trăm việc tốt; Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất; Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất; Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Đồng khí: Hung - Thất Xích: Xấu |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; |
Sao xấu |
Hoang vu: Xấu mọi việc; Ly sào: Kỵ giá thú; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Đông Nam |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
|