Xông đất đầu năm là một tục lệ có từ lâu đời ở nước ta, đó là một nét văn hóa truyền thống của dân tộc Việt Nam hướng tới một ước vọng an lành, đón nhận được nhiều may mắn, thuận lợi, vui vẻ trong suốt một năm. Miền Bắc gọi là "xông đất" nhưng miền Trung gọi tục lệ này là "đạp đất". Người Việt quan niệm vào ngày mùng 1 tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm cũng sẽ được tốt lành thuận lợi. Những người bị xem là nặng vía, gia đình có tang, có chuyện không vui,...thì tuyệt đối không được đến xông đất hoặc vào nhà người khác vì sẽ làm gia chủ xui xẻo suốt cả năm. Ngày xưa, để chọn người đến xông đất nhà mình, người ta thường lựa chọn những người có tên tốt như Tài, Phúc, Lộc hay những người đỗ đạt, gia đình làm ăn phát đạt, vẻ mặt lúc nào cũng vui vẻ, rạng rỡ, an nhàn, phúc đức, sức khỏe dồi dào, có tướng sang trọng. Những người này thường được gia chủ mời hẹn trước để đến ngày mùng 1 đến xông đất giùm.
Việc chọn tuổi xông nhà, xông đất đầu năm 2019 cần phải chọn người có Thiên Can, Địa Chi, Ngũ hành phải hợp với tuổi của chủ nhà. Đồng thời năm xông nhà cũng cần phải có Thiên Can, Địa Chi, Ngũ hành hợp với tuổi của người đến xông nhà. Vì điều này sẽ đem đến một năm đầy bình an, may mắn và hanh thông cho gia chủ. Từ sức khỏe, tình cảm, công việc, tiền tài, v.v. năm đó đều được tốt đẹp. Ngược lại nếu người đến xông nhà vào đầu năm Kỷ Hợi 2019 có tuổi không hợp với gia chủ và năm xông đất. Điều này sẽ mang đến những khó khăn, tai họa trong suốt một năm đó cho chủ nhà. Tuy nhiên nếu tuổi gia chủ hợp với bản thân và năm xông nhà thì cũng có thể tự xông đất đầu năm cho nhà mình.
Thời khắc linh thiêng chuyển giao giữa năm cũ và năm mới mở ra vận thế mới cho ngôi nhà và những người sinh sống ở đó. Quan niệm dân gian tin rằng, người xông đất đầu năm cho ngôi nhà sẽ có ảnh hưởng sâu sắc tới vận mệnh và công việc làm ăn của gia đình chủ nhà trong cả năm đó. Bởi vậy, cần lựa chọn thật cẩn trọng người đầu tiên bước chân tới nhà bạn sau giao thừa.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm Kỷ Hợi 2019 cũng cần tương sinh với người đó.
Người xông nhà cần là người khỏe mạnh, nhanh nhẹn, vui vẻ hoạt bát, cởi mở, gia đình hạnh phúc êm ấm. Có những người hợp tuổi xông nhà song nếu khó tính thì chưa chắc gia chủ đã gặp nhiều điều tốt lành trong năm mới. Ngoài ra những ai tên hay khi xông đất cũng đem lại nhiều may mắn cho gia chủ.
Trong ngày đầu năm này, cả người xông đất và gia chủ đều vui mừng, hoan hỉ. Người xông nhà lấy làm tự hào khi được chọn để đem tới vận khí tài lộc cho người khác, còn gia chủ cũng sung sướng vì tin tưởng gia đình mình sẽ có một năm phúc lộc thọ toàn.
Tuổi gia chủ |
Năm mới Kỷ Hợi 2019 |
Năm : Tân Sửu [辛丑] |
Năm : Kỷ Hợi [己亥] |
Tân Sửu - 1961 -> tuổi : 1924 [Giáp Tí] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1924 [Giáp Tí] |
Tân Sửu - 1961 -> tuổi : 1926 [Bính Dần] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1926 [Bính Dần] |
Tân Sửu - 1961 -> tuổi : 1933 [Qúy Dậu] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1933 [Qúy Dậu] |
Tân Sửu - 1961 -> tuổi : 1948 [Mậu Tí] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1948 [Mậu Tí] |
Tân Sửu - 1961 -> tuổi : 1949 [Kỷ Sửu] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1949 [Kỷ Sửu] |
Tân Sửu - 1961 -> tuổi : 1956 [Bính Thân] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1956 [Bính Thân] |
Tân Sửu - 1961 -> tuổi : 1957 [Đinh Dậu] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1957 [Đinh Dậu] |
Tân Sửu - 1961 -> tuổi : 1962 [Nhâm Dần] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1962 [Nhâm Dần] |
Tân Sửu - 1961 -> tuổi : 1963 [Qúy Mão] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1963 [Qúy Mão] |
Tân Sửu - 1961 -> tuổi : 1969 [Kỷ Dậu] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1969 [Kỷ Dậu] |
Tân Sửu - 1961 -> tuổi : 1986 [Bính Dần] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1986 [Bính Dần] |
Tuổi gia chủ |
Năm mới Kỷ Hợi 2019 |
Năm : Qúy Sửu [丑] |
Năm : Kỷ Hợi [己亥] |
Quý Sửu - 1973 -> tuổi : 1936 [Bính Tí] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1936 [Bính Tí] |
Quý Sửu - 1973 -> tuổi : 1948 [Mậu Tí] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1948 [Mậu Tí] |
Quý Sửu - 1973 -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ] |
Quý Sửu - 1973 -> tuổi : 1974 [Giáp Dần] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1974 [Giáp Dần] |
Quý Sửu - 1973 -> tuổi : 1978 [Mậu Ngọ] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1978 [Mậu Ngọ] |
Quý Sửu - 1973 -> tuổi : 1981 [Tân Dậu] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1981 [Tân Dậu] |
Quý Sửu - 1973 -> tuổi : 1986 [Bính Dần] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1986 [Bính Dần] |
Quý Sửu - 1973 -> tuổi : 1996 [Bính Tí] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1996 [Bính Tí] |
Quý Sửu - 1973 -> tuổi : 2008 [Mậu Tí] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 2008 [Mậu Tí] |
Tuổi gia chủ |
Năm mới Kỷ Hợi 2019 |
Năm : Ất Sửu [乙丑] |
Năm : Kỷ Hợi [己亥] |
Ất Sửu - 1985 -> tuổi : 1945 [Ất Dậu] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1945 [Ất Dậu] |
Ất Sửu - 1985 -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ] |
Ất Sửu - 1985 -> tuổi : 1974 [Giáp Dần] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1974 [Giáp Dần] |
Ất Sửu - 1985 -> tuổi : 1975 [Ất Mão] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1975 [Ất Mão] |
Ất Sửu - 1985 -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi] |
Ất Sửu - 1985 -> tuổi : 1996 [Bính Tí] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1996 [Bính Tí] |
Ất Sửu - 1985 -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu] |
Ất Sửu - 1985 -> tuổi : 2004 [Giáp Thân] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 2004 [Giáp Thân] |
Tuổi gia chủ |
Năm mới Kỷ Hợi 2019 |
Năm : Đinh Sửu [丁丑] |
Năm : Kỷ Hợi [己亥] |
Đinh Sửu - 1997 -> tuổi : 1962 [Nhâm Dần] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1962 [Nhâm Dần] |
Đinh Sửu - 1997 -> tuổi : 1972 [Nhâm Tí] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1972 [Nhâm Tí] |
Đinh Sửu - 1997 -> tuổi : 1980 [Canh Thân] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1980 [Canh Thân] |
Đinh Sửu - 1997 -> tuổi : 1981 [Tân Dậu] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1981 [Tân Dậu] |
Đinh Sửu - 1997 -> tuổi : 1989 [Kỷ Tỵ] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1989 [Kỷ Tỵ] |
Tuổi gia chủ |
Năm mới Kỷ Hợi 2019 |
Năm : Kỷ Sửu [己丑] |
Năm : Kỷ Hợi [己亥] |
Kỷ Sửu - 1949 -> tuổi : 1909 [Kỷ Dậu] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1909 [Kỷ Dậu] |
Kỷ Sửu - 1949 -> tuổi : 1912 [Nhâm Tí] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1912 [Nhâm Tí] |
Kỷ Sửu - 1949 -> tuổi : 1913 [Qúy Sửu] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1913 [Qúy Sửu] |
Kỷ Sửu - 1949 -> tuổi : 1921 [Tân Dậu] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1921 [Tân Dậu] |
Kỷ Sửu - 1949 -> tuổi : 1929 [Kỷ Tỵ] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1929 [Kỷ Tỵ] |
Kỷ Sửu - 1949 -> tuổi : 1948 [Mậu Tí] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1948 [Mậu Tí] |
Kỷ Sửu - 1949 -> tuổi : 1950 [Canh Dần] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1950 [Canh Dần] |
Kỷ Sửu - 1949 -> tuổi : 1951 [Tân Mão] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1951 [Tân Mão] |
Kỷ Sửu - 1949 -> tuổi : 1957 [Đinh Dậu] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1957 [Đinh Dậu] |
Kỷ Sửu - 1949 -> tuổi : 1959 [Kỷ Hợi] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1959 [Kỷ Hợi] |
Kỷ Sửu - 1949 -> tuổi : 1972 [Nhâm Tí] |
Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1972 [Nhâm Tí] |
T/H.