Chi tiết về ngày |
Thứ 2: 30-1-2023 - Âm lịch: ngày 9-1 - Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa], tháng Giáp Dần 甲寅 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 47 phút 12 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tí. Sao: Tất - Trực: Bế - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
Trực : Bế |
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi |
Nhị thập Bát tú - Sao: Tất |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, làm cửa dựng cửa, đào kênh, sông, hồ, tháo nước, khai mương, khơi sông, chặt cây phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm nông nghiệp, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt; Thìn: Đều tốt |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Thất Xích: Xấu |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Bất tương: Tốt cho việc cưới; |
Sao xấu |
Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Chính Bắc |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
|
|
|
Ngày: 30
Tháng: 01
Năm: 2023
9 - 1 âm lịch
Ngày: Mậu Tí
Tháng: Giáp Dần
Năm: Quý Mão
Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long].
Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 47 phút 12 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tí.
Sao: Tất - Trực: Bế - Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h).
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi
Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ
Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt; Thìn: Đều tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây;
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú;
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Bất tương: Tốt cho việc cưới;
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà;
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch;
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo;
Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.