Dương lịch | Âm lịch |
Thứ 7 Ngày: 14 Tháng: 06 Năm: 2025 |
Thứ 7 19 - 5 âm lịch Ngày: Giáp Dần Tháng: Nhâm Ngọ Năm: Ất Tỵ |
Chi tiết về ngày |
Thứ 7: 14-6-2025 - Âm lịch: ngày 19-5 - Giáp Dần 甲寅 [Hành: Thủy], tháng Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc]. Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 55 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tí. Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn. Sao: Vị - Trực: Thành - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
Trực : Thành |
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp |
Nhị thập Bát tú - Sao: Vị |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cây phá đất, gieo trồng, lấy giống Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên); Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa) |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Đồng khí: Hung - Cửu Tử: Rất tốt |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú; Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; |
Sao xấu |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Cô thần: Xấu với giá thú; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Đông Bắc |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Tiểu Các [Tí (23h-01h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
|