Hoành phi Hán Nôm
Chữ Hán Nôm | Âm Hán Việt | Dịch nghĩa |
![]() |
Vạn cổ anh linh | Muôn thủa linh thiêng |
![]() |
Truy niệm tiền ân | Tưởng nhớ ơn xưa |
![]() |
Lưu phúc lưu ân | Giữ mãi ơn phúc |
![]() |
Hải Đức Sơn Công | Công Đức như biển như núi |
![]() |
Đức Lưu quang | Đức độ toả sáng |
![]() |
Phúc lai thành | Phúc sẽ tạo nên |
![]() |
Phúc mãn đường | Phúc đầy nhà |
![]() |
Ẩm hà tư nguyên | Uống nước nhớ nguồn |
Chữ Hán Nôm | Dịch nghĩa |
![]() Nhật nguyệt quang chiếu thập phương Tổ tông lưu thùy vạn thế. |
Vầng nhật nguyệt chiếu mười phương rạng rỡ Đức tổ tiên lưu muôn thuở sáng ngời. |
![]() Mộc xuất thiên chi do hữu bản Thủy lưu vạn phái tổ tòng nguyên. |
Cây sinh ngàn nhánh do từ gốc Nước chảy muôn nơi bởi có nguồn. |
![]() Đức thừa tiên tổ thiên niên thịnh Phúc ấm nhi tôn vạn đại vinh. |
Tổ tiên tích đức nghìn năm thịnh Con cháu ơn nhờ vạn đại vinh. |
![]() Bản căn sắc thái ư hoa diệp Tổ khảo tinh thần tại tử tôn. |
Sắc thái cội cành thế hiện ở hoa lá Tinh thần tiên tổ lưu lại trong cháu trong con. |
![]() Cúc dục ân thâm Đông hải đại Sinh thành nghĩa trọng Thái ơn cao. |
Ơn nuôi dưỡng sâu tựa biển Đông Nghĩa sinh thành cao như non Thái. |