Xem ngày tốt xấu hôm nay 20-04-2023 | ||||
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 5: 20-4-2023 - Âm lịch: ngày 1-3 - Mậu Thân 戊申 [Hành: Thổ], tháng Bính Thìn 丙辰 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 37 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Dần, Giáp Dần. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Khuê - Trực: Định - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). | ||||
Trực : Định | ||||
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật | ||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Khuê | ||||
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, may mặc Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, làm cửa, khai thông đường nước, đào ao hồ, thưa kiện. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Ngoại lệ các ngày: Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh; Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi; Thìn: Tốt vừa vừa | ||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. | ||||
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong | ||||
Giờ Lưu Niên [Tí (23h-01h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Sửu (01-03h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Mão (05h-07h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Ngọ (11h-13h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Mùi (13h-15h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Dậu (17h-19h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. | ||||
Xem tử vi hàng ngày: Xem ngày: 21-04-2023Xem ngày: 22-04-2023Xem ngày: 23-04-2023Xem ngày: 24-04-2023Xem ngày: 25-04-2023 | ||||
Xem tiếp các bài: Xem ngày theo tuổi Tra cứu sim phong thuỷ Gieo quẻ đoán việc Xem ngày làm nhà Xem ngày cưới Xem ngày khai trương |