Xem ngày tốt xấu hôm nay 26-10-2002 | ||||
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 26-10-2002 - Âm lịch: ngày 21-9 - Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa], tháng Canh Tuất 庚戌 [Hành: Kim]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 15 phút 49 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Tuổi xung khắc tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất. Sao: Nữ - Trực: Chấp - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). | ||||
Trực : Chấp | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường | ||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Nữ | ||||
Việc nên làm: Kết màn, may áo Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là làm cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đơn kiện cáo Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều gọi là đường cùng ( Ngày tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng); Mão: Đều gọi là đường cùng; Mùi: Đều gọi là đường cùng; Quý Hợi: Cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. | ||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi. | ||||
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong | ||||
Giờ Tiểu Các [Tí (23h-01h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Sửu (01-03h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Thìn (07h-09h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Tị (09h-11h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Mùi (13h-15h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Tuất (19h-21h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Hợi (21h-23h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). | ||||
Xem tử vi hàng ngày: Xem ngày: 27-10-2002Xem ngày: 28-10-2002Xem ngày: 29-10-2002Xem ngày: 30-10-2002Xem ngày: 31-10-2002 | ||||
Xem tiếp các bài: Xem ngày theo tuổi Tra cứu sim phong thuỷ Gieo quẻ đoán việc Xem ngày làm nhà Xem ngày cưới Xem ngày khai trương |