Xem ngày tốt xấu hôm nay 06-09-2000 | ||||
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 6-9-2000 - Âm lịch: ngày 9-8 - Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 13 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Bích - Trực: Nguy - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). | ||||
Trực : Nguy | ||||
Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy | ||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Bích | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các việc thuỷ lợi, chặt cây phá đất, may mặc, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) | ||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Cửu Tử: Rất tốt | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. | ||||
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong | ||||
Giờ Xích Khẩu [Tí (23h-01h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Dần (03h-05h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Tị (09h-11h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Ngọ (11h-13h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Thân (15h-17h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Hợi (21h-23h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. | ||||
Xem tử vi hàng ngày: Xem ngày: 07-09-2000Xem ngày: 08-09-2000Xem ngày: 09-09-2000Xem ngày: 10-09-2000Xem ngày: 11-09-2000 | ||||
Xem tiếp các bài: Xem ngày theo tuổi Tra cứu sim phong thuỷ Gieo quẻ đoán việc Xem ngày làm nhà Xem ngày cưới Xem ngày khai trương |