Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2019 tuổi Tý các tuổi: Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2019 tuổi Tý các tuổi: Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý

Xông đất đầu năm là một tục lệ có từ lâu đời ở nước ta, đó là một nét văn hóa truyền thống của dân tộc Việt Nam hướng tới một ước vọng an lành, đón nhận được nhiều may mắn, thuận lợi, vui vẻ trong suốt một năm. Miền Bắc gọi là "xông đất" nhưng miền Trung gọi tục lệ này là "đạp đất". Người Việt quan niệm vào ngày mùng 1 tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm cũng sẽ được tốt lành thuận lợi. Những người bị xem là nặng vía, gia đình có tang, có chuyện không vui,...thì tuyệt đối không được đến xông đất hoặc vào nhà người khác vì sẽ làm gia chủ xui xẻo suốt cả năm. Ngày xưa, để chọn người đến xông đất nhà mình, người ta thường lựa chọn những người có tên tốt như Tài, Phúc, Lộc hay những người đỗ đạt, gia đình làm ăn phát đạt, vẻ mặt lúc nào cũng vui vẻ, rạng rỡ, an nhàn, phúc đức, sức khỏe dồi dào, có tướng sang trọng. Những người này thường được gia chủ mời hẹn trước để đến ngày mùng 1 đến xông đất giùm.

Việc chọn tuổi xông nhà, xông đất đầu năm 2019 cần phải chọn người có Thiên Can, Địa Chi, Ngũ hành phải hợp với tuổi của chủ nhà. Đồng thời năm xông nhà cũng cần phải có Thiên Can, Địa Chi, Ngũ hành hợp với tuổi của người đến xông nhà. Vì điều này sẽ đem đến một năm đầy bình an, may mắn và hanh thông cho gia chủ. Từ sức khỏe, tình cảm, công việc, tiền tài, v.v. năm đó đều được tốt đẹp. Ngược lại nếu người đến xông nhà vào đầu năm Kỷ Hợi 2019 có tuổi không hợp với gia chủ và năm xông đất. Điều này sẽ mang đến những khó khăn, tai họa trong suốt một năm đó cho chủ nhà. Tuy nhiên nếu tuổi gia chủ hợp với bản thân và năm xông nhà thì cũng có thể tự xông đất đầu năm cho nhà mình.

Thời khắc linh thiêng chuyển giao giữa năm cũ và năm mới mở ra vận thế mới cho ngôi nhà và những người sinh sống ở đó. Quan niệm dân gian tin rằng, người xông đất đầu năm cho ngôi nhà sẽ có ảnh hưởng sâu sắc tới vận mệnh và công việc làm ăn của gia đình chủ nhà trong cả năm đó. Bởi vậy, cần lựa chọn thật cẩn trọng người đầu tiên bước chân tới nhà bạn sau giao thừa.

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm Kỷ Hợi 2019 cũng cần tương sinh với người đó.

Người xông nhà cần là người khỏe mạnh, nhanh nhẹn, vui vẻ hoạt bát, cởi mở, gia đình hạnh phúc êm ấm. Có những người hợp tuổi xông nhà song nếu khó tính thì chưa chắc gia chủ đã gặp nhiều điều tốt lành trong năm mới. Ngoài ra những ai tên hay khi xông đất cũng đem lại nhiều may mắn cho gia chủ.

Trong ngày đầu năm này, cả người xông đất và gia chủ đều vui mừng, hoan hỉ. Người xông nhà lấy làm tự hào khi được chọn để đem tới vận khí tài lộc cho người khác, còn gia chủ cũng sung sướng vì tin tưởng gia đình mình sẽ có một năm phúc lộc thọ toàn.

Tuổi xông đất cho gia chủ tuổi Canh Tý

Phân tích các yếu tố về âm dương ngũ hành của gia chủ Canh Tý

Người tuổi Canh Tý có mệnh là Canh Tý - Bịch thượng thổ, nghĩa là Đất trên vách

Canh Tý khắc hàng Can, hàng Chi: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần nên cũng không phải là những đối tượng hợp tuổi xông đất để gia chủ lựa chọn.

Xem tuổi xông đất tốt nhất cho gia chủ Canh Tý: Khi xem tuổi xông đất năm 2019, bước đầu tiên là cần chú ý tránh những vị khách có tuổi xung khắc với năm mới, nghĩa là: Ngũ hành; Thiên can; Địa chi

Cả 3 yếu tố trên, tuổi của người khách không được xung khắc với niên mệnh của năm 2019 là Kỷ Hợi .

Tương tự đối với chủ nhà, 3 yếu tố trên của người khách cũng không được xung khắc với chủ nhà. Ít nhất các yếu tố trên phải Bình Hòa, tức là không hợp cũng như không xung khắc.

Bước thứ hai là ưu tiên những người có nhiều yếu tố hợp nhất. Ngoài ra, bạn nên chọn những người cao tuổi bởi sẽ mang đến phúc đức lâu bền cho gia đình. Hoặc những người trẻ tuổi thì vui vẻ, chân thật sẽ được may mắn tài lộc.

Sau đây là tuổi xông đất năm 2019 hợp nhất, đã được sắp xếp tốt nhất từ trên xuống thích hợp cho chủ nhà Canh Tý:

Tân Sửu - 1961

Năm mới Kỷ Hợi 2019

Năm : Giáp Tí [甲子]
Mệnh : Hải Trung Kim
Cung : Đoài

Năm : Kỷ Hợi [己亥]
Ngũ hành : Bình Địa Mộc
Niên Mệnh Năm : Thổ (Nam) - Kim (Nữ)

Năm Sinh

Tuổi xông đất

1949

Kỷ Sửu

1957

Đinh Dậu

1964

Giáp Thìn

1965

Ất Tỵ

1979

Kỷ Mùi

1986

Bính Dần

1987

Đinh Mão

1994

Giáp Tuất

1995

Ất Hợi

1956

Bính Thân

 

Tuổi xông đất cho gia chủ tuổi Nhâm Tý

Tân Sửu - 1961

Năm mới Kỷ Hợi 2019

Năm : Giáp Tí [甲子]
Mệnh : Hải Trung Kim
Cung : Đoài

Năm : Kỷ Hợi [己亥]
Ngũ hành : Bình Địa Mộc
Niên Mệnh Năm : Thổ (Nam) - Kim (Nữ)

Năm Sinh

Tuổi xông đất năm 2019

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1937 [Đinh Sửu]
Mộc - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Nhâm - Đinh  =>  Tương hợp
Tí - Sửu  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1937 [Đinh Sửu]
Mộc - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Hợi - Sửu  =>  Bình

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1944 [Giáp Thân]
Mộc - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Nhâm - Giáp  =>  Bình
Tí - Thân  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1944 [Giáp Thân]
Mộc - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Thân  =>  Lục hại

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1949 [Kỷ Sửu]
Mộc - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Sinh
Nhâm - Kỷ  =>  Bình
Tí - Sửu  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1949 [Kỷ Sửu]
Mộc - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Kỷ  =>  Bình
Hợi - Sửu  =>  Bình

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1952 [Nhâm Thìn]
Mộc - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Nhâm - Nhâm  =>  Bình
Tí - Thìn  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1952 [Nhâm Thìn]
Mộc - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Thìn  =>  Bình

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1964 [Giáp Thìn]
Mộc - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương Sinh
Nhâm - Giáp  =>  Bình
Tí - Thìn  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1964 [Giáp Thìn]
Mộc - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Thìn  =>  Bình

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu]
Mộc - Tang Đố Mộc   =>  Bình
Nhâm - Qúy  =>  Bình
Tí - Sửu  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu]
Mộc - Tang Đố Mộc   =>  Bình
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Sửu  =>  Bình

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Mộc - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Nhâm - Giáp  =>  Bình
Tí - Dần  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Mộc - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Dần  =>  Lục hợp

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1980 [Canh Thân]
Mộc - Thạch Lựu Mộc   =>  Bình
Nhâm - Canh  =>  Bình
Tí - Thân  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1980 [Canh Thân]
Mộc - Thạch Lựu Mộc   =>  Bình
Kỷ - Canh  =>  Bình
Hợi - Thân  =>  Lục hại

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Nhâm - Nhâm  =>  Bình
Tí - Tuất  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Tuất  =>  Bình

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Nhâm - Qúy  =>  Bình
Tí - Hợi  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Hợi  =>  Tam hình

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1987 [Đinh Mão]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Nhâm - Đinh  =>  Tương hợp
Tí - Mão  =>  Tam hình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1987 [Đinh Mão]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Hợi - Mão  =>  Tam hợp

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1994 [Giáp Tuất]
Mộc - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Nhâm - Giáp  =>  Bình
Tí - Tuất  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1994 [Giáp Tuất]
Mộc - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Tuất  =>  Bình

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1995 [Ất Hợi]
Mộc - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Nhâm - Ất  =>  Bình
Tí - Hợi  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1995 [Ất Hợi]
Mộc - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Ất  =>  Tương phá
Hợi - Hợi  =>  Tam hình

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu]
Mộc - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Nhâm - Đinh  =>  Tương hợp
Tí - Sửu  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu]
Mộc - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Hợi - Sửu  =>  Bình

Nhâm Tý 1972 -> tuổi : 2009 [Kỷ Sửu]
Mộc - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Sinh
Nhâm - Kỷ  =>  Bình
Tí - Sửu  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 2009 [Kỷ Sửu]
Mộc - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Kỷ  =>  Bình
Hợi - Sửu  =>  Bình

Tuổi xông đất cho gia chủ tuổi Giáp Tý

Giáp Tý 1984

Năm mới Kỷ Hợi 2019

Năm : Giáp Tí [甲子]
Mệnh : Hải Trung Kim
Cung : Đoài

Năm : Kỷ Hợi [己亥]
Ngũ hành : Bình Địa Mộc
Niên Mệnh Năm : Thổ (Nam) - Kim (Nữ)

Giáp Tý 1984 -> tuổi : 1944 [Giáp Thân]
Kim - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Giáp - Giáp  =>  Bình
Tí - Thân  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1944 [Giáp Thân]
Mộc - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Thân  =>  Lục hại

Giáp Tý 1984 -> tuổi : 1949 [Kỷ Sửu]
Kim - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Khắc
Giáp - Kỷ  =>  Tương hợp
Tí - Sửu  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1949 [Kỷ Sửu]
Mộc - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Kỷ  =>  Bình
Hợi - Sửu  =>  Bình

Giáp Tý 1984 -> tuổi : 1952 [Nhâm Thìn]
Kim - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Giáp - Nhâm  =>  Bình
Tí - Thìn  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1952 [Nhâm Thìn]
Mộc - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Thìn  =>  Bình

Giáp Tý 1984 -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ]
Kim - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Giáp - Qúy  =>  Bình
Tí - Tỵ  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ]
Mộc - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Tỵ  =>  Lục xung

Giáp Tý 1984 -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Kim - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Giáp - Giáp  =>  Bình
Tí - Dần  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Mộc - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Dần  =>  Lục hợp

Giáp Tý 1984 -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Kim - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Giáp - Nhâm  =>  Bình
Tí - Tuất  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Tuất  =>  Bình

Giáp Tý 1984 -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Kim - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Giáp - Qúy  =>  Bình
Tí - Hợi  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Hợi  =>  Tam hình

Giáp Tý 1984 -> tuổi : 1996 [Bính Tí]
Kim - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Giáp - Bính  =>  Bình
Tí - Tí  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1996 [Bính Tí]
Mộc - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Bính  =>  Bình
Hợi - Tí  =>  Bình

Giáp Tý 1984 -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu]
Kim - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Giáp - Đinh  =>  Bình
Tí - Sửu  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu]
Mộc - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Hợi - Sửu  =>  Bình

Giáp Tý 1984 -> tuổi : 2004 [Giáp Thân]
Kim - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Giáp - Giáp  =>  Bình
Tí - Thân  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 2004 [Giáp Thân]
Mộc - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Thân  =>  Lục hại

 

Tuổi xông đất cho gia chủ tuổi Bính Tý

Bính Tý 1996

Năm mới Kỷ Hợi 2019

Năm : Bính Tí [丙子]
Mệnh : Giản Hạ Thủy
Cung : Tốn

Năm : Kỷ Hợi [己亥]
Ngũ hành : Bình Địa Mộc
Niên Mệnh Năm : Thổ (Nam) - Kim (Nữ)

Bính Tý 1996 -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu]
Thủy - Tang Đố Mộc   =>  Tương Sinh
Bính - Qúy  =>  Bình
Tí - Sửu  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu]
Mộc - Tang Đố Mộc   =>  Bình
Kỷ - Qúy  =>  Bình
Hợi - Sửu  =>  Bình

Bính Tý 1996 -> tuổi : 1980 [Canh Thân]
Thủy - Thạch Lựu Mộc   =>  Tương Sinh
Bính - Canh  =>  Bình
Tí - Thân  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1980 [Canh Thân]
Mộc - Thạch Lựu Mộc   =>  Bình
Kỷ - Canh  =>  Bình
Hợi - Thân  =>  Lục hại

Bính Tý 1996 -> tuổi : 1981 [Tân Dậu]
Thủy - Thạch Lựu Mộc   =>  Tương Sinh
Bính - Tân  =>  Tương hợp
Tí - Dậu  =>  Lục phá

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1981 [Tân Dậu]
Mộc - Thạch Lựu Mộc   =>  Bình
Kỷ - Tân  =>  Bình
Hợi - Dậu  =>  Bình

Bính Tý 1996 -> tuổi : 1988 [Mậu Thìn]
Thủy - Đại Lâm Mộc   =>  Tương Sinh
Bính - Mậu  =>  Bình
Tí - Thìn  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1988 [Mậu Thìn]
Mộc - Đại Lâm Mộc   =>  Bình
Kỷ - Mậu  =>  Bình
Hợi - Thìn  =>  Bình

Bính Tý 1996 -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu]
Thủy - Giản Hạ Thủy   =>  Bình
Bính - Đinh  =>  Bình
Tí - Sửu  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu]
Mộc - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Hợi - Sửu  =>  Bình

Bính Tý 1996 -> tuổi : 2004 [Giáp Thân]
Thủy - Tuyền Trung Thủy   =>  Bình
Bính - Giáp  =>  Bình
Tí - Thân  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 2004 [Giáp Thân]
Mộc - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Giáp  =>  Tương hợp
Hợi - Thân  =>  Lục hại

 

Tuổi xông đất cho gia chủ tuổi Mậu Tý

Mậu Tý 1958

Năm mới Kỷ Hợi 2019

Năm : Mậu Tuất [戊戌]
Mệnh : Bình Địa Mộc
Cung : Càn

Năm : Kỷ Hợi [己亥]
Ngũ hành : Bình Địa Mộc
Niên Mệnh Năm : Thổ (Nam) - Kim (Nữ)

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1918 [Mậu Ngọ]
Mộc - Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh
Mậu - Mậu  =>  Bình
Tuất - Ngọ  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1918 [Mậu Ngọ]
Mộc - Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Mậu  =>  Bình
Hợi - Ngọ  =>  Bình

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1922 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Mậu - Nhâm  =>  Bình
Tuất - Tuất  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1922 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Tuất  =>  Bình

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1926 [Bính Dần]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Mậu - Bính  =>  Bình
Tuất - Dần  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1926 [Bính Dần]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Bính  =>  Bình
Hợi - Dần  =>  Lục hợp

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1927 [Đinh Mão]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Mậu - Đinh  =>  Bình
Tuất - Mão  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1927 [Đinh Mão]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Hợi - Mão  =>  Tam hợp

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1936 [Bính Tí]
Mộc - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Mậu - Bính  =>  Bình
Tuất - Tí  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1936 [Bính Tí]
Mộc - Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Bính  =>  Bình
Hợi - Tí  =>  Bình

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1942 [Nhâm Ngọ]
Mộc - Dương Liễu Mộc   =>  Bình
Mậu - Nhâm  =>  Bình
Tuất - Ngọ  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1942 [Nhâm Ngọ]
Mộc - Dương Liễu Mộc   =>  Bình
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Ngọ  =>  Bình

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1948 [Mậu Tí]
Mộc - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Sinh
Mậu - Mậu  =>  Bình
Tuất - Tí  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1948 [Mậu Tí]
Mộc - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Mậu  =>  Bình
Hợi - Tí  =>  Bình

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1950 [Canh Dần]
Mộc - Tùng Bách Mộc   =>  Bình
Mậu - Canh  =>  Bình
Tuất - Dần  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1950 [Canh Dần]
Mộc - Tùng Bách Mộc   =>  Bình
Kỷ - Canh  =>  Bình
Hợi - Dần  =>  Lục hợp

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1951 [Tân Mão]
Mộc - Tùng Bách Mộc   =>  Bình
Mậu - Tân  =>  Bình
Tuất - Mão  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1951 [Tân Mão]
Mộc - Tùng Bách Mộc   =>  Bình
Kỷ - Tân  =>  Bình
Hợi - Mão  =>  Tam hợp

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1952 [Nhâm Thìn]
Mộc - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Mậu - Nhâm  =>  Bình
Tuất - Thìn  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1952 [Nhâm Thìn]
Mộc - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Thìn  =>  Bình

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1957 [Đinh Dậu]
Mộc - Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương Sinh
Mậu - Đinh  =>  Bình
Tuất - Dậu  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1957 [Đinh Dậu]
Mộc - Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Hợi - Dậu  =>  Bình

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1966 [Bính Ngọ]
Mộc - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Mậu - Bính  =>  Bình
Tuất - Ngọ  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1966 [Bính Ngọ]
Mộc - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Bính  =>  Bình
Hợi - Ngọ  =>  Bình

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1978 [Mậu Ngọ]
Mộc - Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh
Mậu - Mậu  =>  Bình
Tuất - Ngọ  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1978 [Mậu Ngọ]
Mộc - Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Mậu  =>  Bình
Hợi - Ngọ  =>  Bình

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Mậu - Nhâm  =>  Bình
Tuất - Tuất  =>  Bình

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Kỷ - Nhâm  =>  Bình
Hợi - Tuất  =>  Bình

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1986 [Bính Dần]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Mậu - Bính  =>  Bình
Tuất - Dần  =>  Tam hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1986 [Bính Dần]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Bính  =>  Bình
Hợi - Dần  =>  Lục hợp

Mậu Tý 1958 -> tuổi : 1987 [Đinh Mão]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Mậu - Đinh  =>  Bình
Tuất - Mão  =>  Lục hợp

Năm Kỷ Hợi -> tuổi : 1987 [Đinh Mão]
Mộc - Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Kỷ - Đinh  =>  Bình
Hợi - Mão  =>  Tam hợp

T/H

Tin bài liên quan