Những người sinh năm 1984 Giáp Tý mệnh gì, tuổi gì, nên hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Những người có tuổi Giáp Tý có mệnh Kim, tính ôn hòa và nhẫn nại. Những người tuổi Giáp Tý có cuộc sống hồi nhỏ nhiều đau buồn, cuộc đời có nhiều rủi ro hơn may mắn. Cuộc sống của họ bắt đầu thay đổi mạnh mẽ hơn vào năm 44 tuổi. Tuổi 43 là khoảng thời gian quá xấu không được tròn đẹp chính bởi vậy cần nên cẩn thận, dè dặt.
Con đường công danh của tuổi Giáp Tý chỉ ở mức trung bình và khó mà lên đến đỉnh cao của danh vọng, nếu có cũng chỉ là một thời gian ngắn ngủi, không được vững chắc. Tuy con đường công danh không sáng tỏ nhưng có nhiều cơ hội để phát triển mạnh mẽ. Nếu họ sáng suốt và biết nhận định cuộc đời thì ít bị trở ngại về vấn đề gia cảnh, số trùng phùng, được nhiều mến thương, không đến nỗi phải bận tâm.
Tuổi Giáp Tí có năng lực hoàn thành sự nghiệp rất sớm, tuy không bền vững, có khi lại bị sụp đổ bất ngờ, nhưng ít ra cũng đạt được nhiều kết quả mong muốn, không đến đỗi phải nghèo túng như những người khác. Qua năm 44 tuổi thì sự nghiệp của họ vững chắc hơn, tuy nhiên còn phải chịu đựng năm 43 tuổi đầy khó khăn nữa. Vấn đề tiền tài liên quan đến sự nghiệp của họ rất nhiều, vấn đề tiền tài cũng khá thăng trầm. Nhờ sự sáng trí của họ mà sự nghiệp lẫn tiền tài mới có được như ngày nay.
- Năm sinh: 1984 tức là từ 2/2/1984 đến 19/2/1985 dương lịch
- Năm sinh âm lịch: Giáp Tí --> Tuổi tí con chuột
- Mệnh ngũ hành(mạng): Kim - Hải Trung Kim - Vàng trong biển
- Màu sắc hợp:
+ Màu bản mệnh: Màu xám, trắng, ghi thuộc hành Kim.
+ Màu tương sinh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
- Màu kiêng kỵ:
+ Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
- Nam: Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
- Nữ: Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
- Nam mệnh hợp các số: 6, 7, 8
- Nữ mệnh hợp các số: 2, 5, 8, 9
- Nam mạng:
+ Hướng hợp: Tây Bắc (Sinh Khí) - Đông Bắc (Phúc Đức) - Tây Nam (Thiên Y) - Tây (Phục Vị)
+ Hướng không hợp: Đông (Tuyệt Mệnh) - Nam (Ngũ Quỷ) - Bắc (Họa Hại) - Đông Nam (Lục Sát)
- Nữ mạng:
+ Hướng hợp: Tây Nam (Sinh Khí) - Tây (Phúc Đức) - Tây Bắc (Thiên Y) - Đông Bắc (Phục Vị)
+ Hướng không hợp: Đông Nam (Tuyệt Mệnh) - Bắc (Ngũ Quỷ) - Nam (Họa Hại) - Đông (Lục Sát)
- Nam mạng:
+ Trong làm ăn: Giáp Tí, Bính dần, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ, Nhâm Thân
+ Lựa chọn vợ chồng: Giáp Tí đồng tuổi, Bính Dần, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ, Quý Hợi
+ Tuổi kỵ: Đinh Mão, Quý Dậu, Kỷ Mão, Tân Dậu
- Nữ mạng:
+ Trong làm ăn: Giáp Tý, Bính Dần, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ
+ Lựa chọn vợ chồng: Giáp Tý, Bính Dần, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ, Nhâm Thân, Quý Hợi
+ Tuổi kỵ: Đinh Mão, Quý Dậu, Kỷ Mão và Tân Dậu
T/H.