Sinh năm 2028 mệnh gì? tuổi gì, hợp màu gì và hợp tuổi nào?

Sinh năm 2028 mệnh gì? tuổi gì, hợp màu gì và hợp tuổi nào?

Những người sinh năm 2028 (hoặc 1968) tuổi Mậu Thân mệnh gì, tuổi gì, nên hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?

1. Thông tin chung tuổi Mậu Thân sinh năm 2028, 1968

- Sinh năm 2028, 1968 là tuổi con Khỉ

- Năm sinh âm lịch: Mậu Thân

- Mệnh: Thổ - Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

+ Ngũ hành tương sinh: Kim, Hỏa

+ Ngũ hành tương khắc: Thủy, Mộc

- Thiên can: Mậu

+ Tương hợp: Quý

+ Tương hình: Nhâm, Giáp

- Địa chi: Thân

+ Tam hợp: Thân – Tý – Thìn

+ Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi

2. Tổng quan vận mệnh tuổi Mậu Thân

Là người thông mình, sáng ý, có tâm. Vì thông minh ngôn ngữ phong phú, tầm hồn khoáng đãn nên họ thích hợp với các nghề văn chương, văn hóa, thoải mái giờ giấc không gò bó. Họ là người khá nhanh nhậy trong việc xử lý các vấn đề, là người kiên định không dao động trước khó khăn họ luôn tìm ra cách để hoàn thành một cách nhanh nhất. Về Sức khỏe người này thường có bệnh trong người, trong đời cần đề phòng tai nạn về sức khỏe đãn đến tật nguyền. Nếu sinh giờ tốt thì số này có chức quyền, bằng không cũng là người được quý nhân trọng đãi và người đời yêu mến, vị nể. Tuồi này có thể phải thay đổi nhà cửa nhiều lần và phải sống xa quê thì mới tốt.

Cuộc sống người Mậu Thân được no đủ bậc trung. Trong cuộc sống gia đình chồng vợ luôn xung khắc, bất hòa hợp hanh phúc, có đôi chút vất vả về đường con cái. Tuổi Mậu Thân thông hiểu lý tình, ưa lễ đạo, người ham muốn học hỏi và có tâm linh ứng nghiệm hiện tại tương lai. Người Mậu Thân nếu xuất gia tu hành thì an thân cho đến già. sống đời thanh thản. Người này cần chú tâm làm điều thiện tính đức để được hưởng an lành về già.

Nam giới tuổi Mậu Thân có cuộc đời không được tốt đẹp vào tuổi nhỏ, về thời kỳ trung vận thì được tốt đẹp và đầy đủ về vấn đề tiền bạc; cuộc sống vào thời kỳ hậu vận cũng được an nhàn đôi chút, nhưng vẫn rất khổ tâm. Thời kỳ tiền vận cuộc sống lao đao, thời kỳ trung vận có kết quả về tài lộc, thời kỳ hậu vận an nhàn và sung sướng.

Nữ giới tuổi Mậu Thân có cuộc đời sung sướng và nhiều điều tốt đẹp, phần tiền vận có có nhiều lao đao,thời kỳ hậu vận có lo buồn, thời kỳ trung vận được hưởng nhiều sung sướng. Phần gia đạo của nữ giới tuổi Mậu Thân được yên hòa. Nữ giới tuổi Mậu Thận có đường công danh chỉ ở vào mức độ trung bình mà thôi. Từ năm 40 tuổi trở đi, sự nghiệp của bạn được vững chắc. Phần tiền bạc có nhiều điều tốt đẹp và dư dả cho cuộc sống. Nữ giới tuổi Mậu Thân nếu ăn ở hiền lành phúc đức sẽ được tăng tuổi thọ, làm nhiều việc gian ác sẽ bị giảm tuổi thọ.

3. Tuổi Mậu Thân hợp màu gì?

Màu sắc hợp:

+ Màu bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.

+ Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.

Màu kiêng kỵ:

+ Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.

– Màu sắc hợp với nam nữ tuổi Mậu Thân 1968 thì nên chọn các màu sắc là màu trắng, xám, bạc, ghi, kem (các màu tương sinh với mệnh rất tốt) và các màu màu nâu, vàng, cam (màu cùng mệnh tốt). Nên chọn các màu sắc trên thì bạn sẽ có được nhiều may mắn, mang lại thành công lớn trong cuộc sống tình duyên.

– Nên tránh chọn các màu màu xanh nước biển, màu đen vì đây là màu của mệnh Thủy màu khắc với mệnh Thổ. Bạn nên tránh dùng các màu này vì nó sẽ ảnh hưởng xấu đến phong thủy và cuộc sống của bạn dẫn đến gặp nhiều khó khăn, kém may mắn.

– Màu sắc hợp tuổi nên chọn trong quá trình mua xe ô tô, xe máy, phối màu trong phong thủy nhà cửa, ăn mặc để tăng sinh khí, tài vận, may mắn. Ngoài ra màu sắc còn có thể dùng để hạn chế sự tương khắc trong phong thủy của tuổi bạn.

4. Tuổi Mậu Thân hợp con số nào?

- Nam mệnh hợp các số: 2, 5, 8, 9

- Nữ mệnh hợp các số: 1, 6, 7

5. Tuổi Mậu Thân hợp hướng nào?

Nam mạng:

+ Hướng hợp: Đông Bắc (Sinh Khí) - Tây Bắc (Phúc Đức) - Tây (Thiên Y) - Tây Nam (Phục Vị)

+ Hướng không hợp: Bắc (Tuyệt Mệnh) - Đông Nam (Ngũ Quỷ) - Đông (Họa Hại) - Nam (Lục Sát)

Nữ mạng:

+ Hướng hợp: Đông Nam (Sinh Khí) - Nam (Phúc Đức) - Đông (Thiên Y) - Bắc (Phục Vị)

+ Hướng không hợp: Tây Nam (Tuyệt Mệnh) - Đông Bắc (Ngũ Quỷ) - Tây (Họa Hại) - Tây Bắc (Lục Sát)

Trong đó:

- Hướng Sinh khí: Hướng thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. Có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.

- Hướng Thiên y: Là hướng cải thiện sức khỏe, trường thọ. Lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tính ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ.

- Hướng Diên niên: Hướng củng cố các mối quan hệ trong gia đình, tình yêu. Đây là hướng hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.

- Hướng Phục vị: Hướng củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử. Đây là hướng bình yên, trấn tĩnh, có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.

- Hướng Tuyệt mệnh: Hướng phá sản, bệnh tật chết người.

- Hướng Ngũ quỷ: Hướng mất nguồn thu nhập, mất việc làm, cãi lộn.

- Hướng Lục sát: Hướng xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn.

- Hướng Hoạ hại: Hướngkhông may mắn, thị phi, thất bại.

6. Tuổi Mậu Thân hợp tuổi nào?

Nam mạng:

+ Trong làm ăn: Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão

+ Lựa chọn vợ chồng: Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Tỵ, Đinh Mùi, và tuổi Ất Tỵ

+ Tuổi kỵ: Tân Hợi và Quý Hợi

Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: Quý Sửu, Ất Mão, Kỷ Dậu

+ Lựa chọn vợ chồng: Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Mùi, Ất Tỵ

+ Tuổi kỵ: Tân Hợi và Quý Hợi

7. Những tuổi đại kỵ với tuổi Mậu Thân

Nếu hợp tác làm ăn hoặc kết hôn với những tuổi Tân Hợi và Quý Hợi, tuổi Mậu Thân có thể bị tuyệt mạng hay biệt ly.

Gặp tuổi kỵ trong việc làm ăn thì không nên hợp tác về vấn đề tiền bạc. Về tình duyên không nên tổ chức hôn nhân, ra mắt thân tộc. Về gia đình con cái thì nên cúng sao hạn cho cả hai tuổi hàng năm.

T/H.

Tin bài liên quan