Xem ngày tốt xấu hôm nay 10-06-2005 | ||||
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 10-6-2005 - Âm lịch: ngày 4-5 - Ất Sửu 乙丑 [Hành: Kim], tháng Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 46 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn. Sao: Lâu - Trực: Nguy - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). | ||||
Trực : Nguy | ||||
Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy | ||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Lâu | ||||
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm gác, cưới gả, làm cửa dựng cửa, tháo nước hay các việc thủy lợi, may mặc Việc kiêng kỵ: Đóng nội thất, đi đường thủy Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa | ||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. | ||||
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong | ||||
Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Sửu (01-03h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Dần (03h-05h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Thìn (07h-09h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Mùi (13h-15h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Thân (15h-17h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Tuất (19h-21h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. | ||||
Xem tử vi hàng ngày: Xem ngày: 11-06-2005Xem ngày: 12-06-2005Xem ngày: 13-06-2005Xem ngày: 14-06-2005Xem ngày: 15-06-2005 | ||||
Xem tiếp các bài: Xem ngày theo tuổi Tra cứu sim phong thuỷ Gieo quẻ đoán việc Xem ngày làm nhà Xem ngày cưới Xem ngày khai trương |