Xem ngày tốt xấu hôm nay 23-05-1984 | ||||
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 23-5-1984 - Âm lịch: ngày 23-4 - Đinh Tỵ 丁巳 [Hành: Thổ], tháng Kỷ Tỵ 己巳 [Hành: Mộc]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 18 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi. Sao: Chẩn - Trực: Kiến - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). | ||||
Trực : Kiến | ||||
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa | ||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Chẩn | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất xưởng-trại, xuất hành, chặt cây phá đất. Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh); Dậu: Đều tốt; Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng) | ||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung - Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Chính Đông | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại. | ||||
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong | ||||
Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Sửu (01-03h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Dần (03h-05h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Thìn (07h-09h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Mùi (13h-15h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Thân (15h-17h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Tuất (19h-21h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. | ||||
Xem tử vi hàng ngày: Xem ngày: 24-05-1984Xem ngày: 25-05-1984Xem ngày: 26-05-1984Xem ngày: 27-05-1984Xem ngày: 28-05-1984 | ||||
Xem tiếp các bài: Xem ngày theo tuổi Tra cứu sim phong thuỷ Gieo quẻ đoán việc Xem ngày làm nhà Xem ngày cưới Xem ngày khai trương |