Theo quan điểm phương Đông, mỗi con số đều liên quan đến tài vận của mỗi người. Đồng thời, nó cũng chứa đựng những tín hiệu tốt lành hay vận rủi. Con số không đơn giản chỉ là ký hiệu tượng trưng mà nó còn là hiện thân của quy luật Ngũ hành và có sự tương ứng với từng người cụ thể. Do vậy, lựa chọn con số phù hợp với mình, với tuổi Nhâm Thân sẽ giúp bản thân tuổi Nhâm Thân gặp được những điều tốt lành, may mắn trong mọi phương diện cuộc sống.
Người ta có thể thắc mắc “Con số may mắn đối với tôi là gì?”. Con số may mắn là con số may mắn nhất của tuổi Nhâm Thân - 1992. Điều này được tính bằng cách cộng các chữ số năm sinh của bạn và giảm nó xuống còn một chữ số. Ý nghĩa của số có một chữ số này sau đó được ghi lại từ biểu đồ số học và dựa trên phong thuỷ đông phương.
Sinh năm 1992 Nhâm Thân - Mệnh KIẾM PHONG KIM (gươm vàng) Khắc PHÚC ĐĂNG HỎA Con nhà BẠCH ĐẾ (phú quý)
Nhâm Thân là những người thông minh bẩm sinh, họ có trí tuệ cao, suy nghĩ nghiêm túc, thực tế. Không những vậy mà người tuổi này khá linh hoạt, biết tùy cơ ứng biến trong mọi hoàn cảnh để đạt được mục đích của mình.
Họ là người có lòng tự trọng cao. Trong công việc những người Nhâm Thân thường làm theo cảm hứng, nếu yêu thích thì họ làm rất tích cực, không quản khó khăn vất vả, nếu không thì chỉ làm qua loa ứng phó cho xong.
Nam tuổi Nhâm Thân năng nổ, hào hoa, chuyên tâm cho sự nghiệp, họ muốn dựa vào sự nỗ lực của bản thân để vươn tới thành công. Nữ tuổi này thông minh, thanh tú, sở hữu thân hình mảnh mai, không cần trang điểm cầu kỳ vẫn toát lên vẻ đẹp tự nhiên, đằm thắm.
Nữ tuổi Nhâm Thân có cuộc đời với nhiều giai đoạn thăng trầm trong cuộc sống. Vào thời kỳ tiền vận và trung vận bạn có nhiều lao đao và gặp phải nhiều việc đau buồn, song cũng có dịp may mắn trong công việc làm ăn và gia tộc. Bạn nên cố gắng vượt qua trở ngại. Vào thời hậu vận cuộc đời của bạn sẽ trở nên tốt đẹp.
+ Nam mệnh Nhâm Thân hợp với số: 8
+ Nữ mệnh Nhâm Thân hợp với số: 7
Ý nghĩa các số hợp tuổi:
Số năm (7)
Là con số có sức mạnh kỳ diệu với những nguồn gốc truyền thuyết sâu sắc. Đó là 7 sao và cây gươm 7 sao dùng trong nghi lễ đạo Lão, tượng trưng cho sức mạnh đẩy lùi ma quỷ trong phong thủy, một sự bài trí 7 món đồ vật được ban cho một sức mạnh kỳ bí và một cảm giác của sự bất khả xâm phạm. Được coi là con số may mắn, số 7 giúp con người khai thác trực giác và nội tâm của mình. Con số này tượng trưng cho danh tiếng, khả năng phân tích và tính thực tế.
Số tám (8)
Cũng là con số có nhiều sự quan hệ tôn giáo, là tám điều bất tử trong đạo Lão và bát chánh trong Phật giáo. Một cửa sổ hình bát giác hoặc bình cắm hoa tám mặt và một bát quái (thường được treo trước ngưỡng cửa) cũng tốt, có thể ngăn chặn những ảnh hưởng xấu trước khi chúng muốn xâm nhập vào nhà.
* Dựa trên nguyên tắc ngũ hành sinh khắc, người mệnh Kim - 1992 hợp với các con số thuộc hành Thuỷ và Thổ:
- Nam mệnh sinh năm 1992 hợp số 2, 5, 8, 9
- Nữ mệnh sinh năm 1992 hợp số 6, 7, 8
Dựa vào ngũ hành ta có mệnh niên của người Nhâm Thân 1992 là mệnh Kim.
+ Nam Nhâm Thân 1992 thuộc mệnh Kim tương khắc với các con số 9 (hành Hỏa). Tương khắc với số: 3, 4 (hành Mộc)
+ Nữ Nhâm Thân 1992 thuộc mệnh Kim sẽ tương khắc với các con số 9 (hành Hỏa). Tương khắc với số: 3, 4 (hành Mộc)
- Nam mệnh:
- Hướng Sinh Khí : Tây Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người.)
- Hướng Thiên Y : Tây Bắc (Hướng tốt thứ 3, bệnh tật thuyên giảm, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu.)
- Hướng Phúc Đức : Tây (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí.)
- Hướng Phục Vị : Đông Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình.)
- Nữ mệnh:
- Hướng Sinh Khí : Tây Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người.)
- Hướng Thiên Y : Tây Nam (Hướng tốt thứ 3, bệnh tật thuyên giảm, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu.)
- Hướng Phúc Đức : Đông Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí.)
- Hướng Phục Vị : Tây (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình.)
Màu sắc hợp:
+ Màu bản mệnh: Màu xám, trắng, ghi thuộc hành Kim.
+ Màu tương sinh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
Màu kiêng kỵ
+ Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
T/H.